WebHọ Tiêu liêu. Họ Tiêu liêu [1] hoặc họ Giỏ giẻ ( danh pháp khoa học: Troglodytidae) là một họ chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống trong khu vực Tân thế giới. Có khoảng 80 loài tiêu liêu trong khoảng 20 chi . Thuật ngữ Troglodyte có nghĩa … WebFlickr photos, groups, and tags related to the "unirufa" Flickr tag.
Cinnycerthia unirufa - Wikiwand
Webالیکایی روفوس (نام علمی: Cinnycerthia unirufa) نام یک گونه از سرده الیکاییهای آند است. منابع [ ویرایش] مشارکتکنندگان ویکیپدیا. « Rufous Wren ». در دانشنامهٔ ویکیپدیای انگلیسی ، بازبینیشده در ۲ مارس ۲۰۱۴. پیوند به بیرون [ ویرایش] در ویکیانبار پروندههایی دربارهٔ الیکایی حنایی موجود است. این یک مقالهٔ خرد زیستشناسی است. WebCinnycerthia species Cinnycerthia unirufa Name Homonyms Cinnycerthia unirufa (Lafresnaye, 1840) Common names Cucarachero Rufo in Spanish Cucarachero Rufo in … chish and fips norwich menu
Rufous wren - Wikiwand
WebBIRD CHECKLIST. The table below lists species recorded at this locale but does not indicate frequency of occurrence there. It does indicate whether each species is globally threatened or endangered according to the IUCN and also whether it is migratory, very rare, or accidental in the country. http://www.exoticbirding.com/ecuador/cajas/checklist.html WebGenus: Cinnycerthia Species: unirufa Map Legend Subspecies unibrunnea · (Lafresnaye, 1853) unirufa · (Lafresnaye, 1840) Unclassified No subspecies specified In background of another recording Credits Ranges shown based on BirdLife International and NatureServe (2011), now curated and maintained by Xeno-canto. Other Resources Avibase GBIF graphite plumbing polegate